Tốc độ hóa bền rèn cao ,Độ dẻo cao hơn, Độ cứng và độ bền cao hơn, Độ bền nóng cao hơn, Chống chịu ăn mòn cao hơn, Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn, Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép không gỉ austenit)Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép không gỉ austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép không gỉ và họ thép không gỉ khác.
Các đặc tính của nhóm thép không gỉ – inox có thể được nhìn dưới góc độ so sánh với họ thép không gỉ carbon thấp. Về mặt chung nhất, thép không gỉ có:
- Tốc độ hóa bền rèn cao
- Độ dẻo cao hơn
- Độ cứng và độ bền cao hơn
- Độ bền nóng cao hơn
- Chống chịu ăn mòn cao hơn
- Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
- Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép không gỉ austenit)
- Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép không gỉ austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép không gỉ và họ thép không gỉ khác.
Các cơ tính đó liên quan đến các lĩnh vực ứng dụng thép không gỉ, nhưng cũng chịu ảnh hưởng của thiết bị và phương pháp chế tạo.
Tham khảo thêm: Các Loại Độ Bóng Của Thép Không Gỉ Và Ứng Dụng
Bảng 1 (Phần A). Tính chất so sánh của họ thép không gỉ
NHÓM HỢP KIM | TỪ TÍNH 1 | TỐC ĐỘ HOÁ BỀN RÈN | CHỊU ĂN MÒN 2 | KHẢ NĂNG HOÁ BỀN |
Austenit | Không | Rất cao | Cao | Rèn nguội |
Duplex | Có | Trung bình | Rất cao | Không |
Ferrit | Có | Trung bình | Trung bình | Không |
Martensit | Có | Trung bình | Trung bình | Tôi và Ram |
Hoá bền tiết pha | Có | Trung bình | Trung bình | Hoá già |
(1)- Sức hút của nam châm đối với thép không gỉ. Chú ý, một số mác thép không gỉ bị nam châm hút khi đã qua rèn nguội.
(2)- Biến động đáng kể giữa các mác thép không gỉ trong mỗi nhóm, ví dụ, các mác không gia được có tính chịu ăn mòn thấp hơn, và khi có Mo cao hơn sẽ có tính kháng cao hơn.
Tham khảo thêm: PHÂN LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI THÉP KHÔNG GỈ
Bảng 1 (Phần B). Cơ tính so sánh của họ thép không gỉ.
NHÓM HỢP KIM | TÍNH DẺO | LÀM VIỆC Ở NHIỆT ĐỘ CAO | LÀM VIỆC Ở NHIỆT ĐỘ THẤP3 | TÍNH HÀN |
Austenit | Rất cao | Rất cao | Rât tốt | Rất cao |
Duplex | Trung bình | Thấp | Trung bình | Cao |
Ferrit | Trung bình | Cao | Thấp | Thấp |
Martensit | Thấp | Thấp | Thấp | Thấp |
Hoá bền tiết pha | Trung bình | Thấp | Thấp | Cao |