Tấm Inox xước là một khái niệm khá quen thuộc với những người làm trong ngành gia công sản xuất kim khí. Thế nhưng để hiểu chi tiết về khái niệm này thì không phải ai cũng hiểu rõ và nắm được. Vậy nên bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu hơn về loại inox này. Cùng inoxtphcm theo dõi nhé.
-
Tấm inox xước là gì?
Inox xước tấm là inox được mài nhiều đường đồng đều nhau theo chiều dài của inox tấm nguyên bản để tạo nên sản phẩm cuối cùng. Tấm Inox xước còn được gọi là tấm inox sọc, tên tiếng Anh là hairline stainless steel.
Riêng về màu sắc, hiện nay tấm inox sọc được sản xuất khá đa dạng và độc đáo nhằm phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau của người dùng.
-
Tấm inox xước trắng
Tấm inox xước trắng có màu sắc sáng bóng, sang trọng, hoa văn xước ngang là loại tấm inox được rất nhiều khách hàng yêu thích sử dụng trang trí và gia công sản phẩm ứng dụng rộng rãi trong đời sống.
Hiện nay, sản phẩm này có hoa văn sang trọng, màu sắc sáng bóng, bắt mắt nên thường được tận dụng dùng cho các lĩnh vực trang trí nội ngoại thất và quảng cáo như:
- Dùng làm chữ inox, chữ nổi inox để trang trí cho văn phòng làm việc, phòng họp, các công ty, doanh nghiệp,…
- Làm bảng hiệu, bảng quảng cáo, hộp đèn thu hút ánh nhìn của nhiều người xung quanh.
- Gia công CNC hoa văn trang trí cho nội thất, nhà ở, văn phòng, khách sạn,…
- Dùng làm các chi tiết trang trí tăng tính thẩm mỹ cho cửa sổ, cửa ra vào, tay vịn ban công, cầu thang.
Tấm inox xước xanh
Tấm inox xước xanh là một trong những loại inox màu được ưa chuộng nhất hiện nay bởi độ bền đẹp, sáng bóng, dễ chùi rửa và tính thẩm mỹ cao.
Tấm inox xước xanh được làm từ các nguồn nguyên liệu như inox 304, inox 316 hay inox 201 – đảm báo đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng từ mọi đối tượng khách hàng.
-
Tấm inox xước vàng
Tấm Inox xước vàng là sản phẩm với màu sắc vàng ánh kim, sáng bóng đặc trưng, mang đến cảm giác sang trọng, quyền quý cho đồ vật được làm từ vật liệu này hoặc không gian chứa chúng.
Đây lựa chọn tuyệt vời cho những không gian mang tính chất cổ điển, trang nhã, đơn giản nhưng vẫn đảm bảo tính phá cách, tinh tế chứ không hề đơn điệu.
-
Tấm inox đen xước
Là một trong những sản phẩm inox hairline có màu sắc độc đáo nhất. Màu đen mang lại cảm giác sang trọng, hiện đại và huyền bí.
Tấm Inox xước đen là loại inox trang trí nội thất- ngoại thất cao cấp được nhiều người lựa chọn hiện nay. Sản phẩm không chỉ mang tới độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn đáng ngưỡng mộ …
- Tấm inox vàng hồng xước
Đây là dạng sản phẩm có màu sắc thời thượng và rất được yêu thích hiện nay. Kết hợp giữa màu vàng sang trọng và hồng nhẹ nhàng mang đến cảm giác dịu dịu nhưng không kém phần đẳng cấp.
- Tấm inox xước hồng
Màu hồng mang lại sự táo bạo trong xây dựng và trang trí vì chúng phá vỡ mọi quy chuẩn inox thông thường, mang lại vẻ đẹp hiện đại của chất liệu inox, vừa tinh tế và ngọt ngào.
- Tấm inox xước đồng
Đây là loại sản phẩm thông dụng vì màu sắc chúng sang trọng, phù hợp với nhiều ứng dụng, công trình mang tính cổ điển.
-
Quy cách tấm inox
Hiện nay, quy cách tấm inox phổ thông đang là một trong những từ khóa được rất nhiều người đặc biệt quan tâm và tìm hiểu nhiều về chúng.
Trên thị trường Việt Nam, kích thước và quy cách tấm inox có nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của đời sống con người.
Đa phần khi bạn mua inox tấm, nhà cung cấp sẽ gửi bạn bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng inox tấm cũng như báo giá.
Quy cách inox tấm = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm)
- T là độ dày của tấm inox (tính bằng mm).
- R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm inox (tính bằng mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thường là 1000mm – 1030mm; 1200mm – 1250mm; 1500mm – 1550mm..
- D là chiều dài của tấm inox (tính bằng mm). Chiều dài tiêu chuẩn thường là 2440mm và 6000mm.
Dưới đây là bảng tra một số loại tấm inox thông dụng:
Quy cách Inox tấm | Khổ 1mx1m (kg) | Khổ 1.2mx1m (kg) | Khổ 1.5mx1m (kg) |
Tấm inox dày 0.3 mm | 2.4 | 2.9 | 3.6 |
Tấm inox dày 0.4 mm | 3.2 | 3.8 | 4.8 |
Tấm inox dày 0.5 mm | 4 | 4.8 | 5.9 |
Tấm inox dày 0.6 mm | 4.8 | 5.7 | 7.1 |
Tấm inox dày 0.7 mm | 5.6 | 6.7 | 8.3 |
Tấm inox dày 0.8 mm | 6.3 | 7.6 | 9.5 |
Tấm inox dày 0.9 mm | 7.1 | 8.6 | 10.7 |
Tấm inox dày 1.0 mm | 7.9 | 9.5 | 11.9 |
Tấm inox dày 1.1 mm | 8.7 | 10.5 | 13.1 |
Tấm inox dày 1.2 mm | 9.5 | 11.4 | 14.3 |
Tấm inox dày 1.5 mm | 11.9 | 14.3 | 17.8 |
Tấm inox dày 1.8 mm | 14.3 | 17.1 | 21.4 |
Tấm inox dày 2.0 mm | 15.9 | 19 | 23.8 |
Tấm inox dày 2.5 mm | 19.8 | 23.8 | 29.7 |
Tấm inox dày 3.0 mm | 23.8 | 28.5 | 35.7 |
Tấm inox dày 3.5 mm | 27.8 | 33.3 | 41.6 |
Tấm inox dày 4.0 mm | 31.7 | 38.1 | 47.6 |
Tấm inox dày 5.0 mm | 39.7 | 47.6 | 59.5 |
Tấm inox dày 6.0 mm | 47.6 | 57.1 | 71.4 |
Tấm inox dày 7.0 mm | 55.5 | 66.6 | 83.3 |
Tấm inox dày 8.0 mm | 63.4 | 76.1 | 95.2 |
Tấm inox dày 9.0 mm | 71.4 | 85.6 | 107.1 |
Tấm inox dày 10 mm | 79.3 | 95.2 | 119 |
Tấm inox dày 12 mm | 95.2 | 114.2 | 142.7 |
Tấm inox dày 15 mm | 119 | 142.7 | 178.4 |
Inoxtphcm hy vọng những chia sẻ ở bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trọng việc lựa chọn sản phẩm phù hợp. Nếu có nhu cầu mua hàng hoặc cần được tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi:
- Địa chỉ: 564/25 Phạm Văn Chiêu P16 Gò Vấp TP.HCM
- Hotline : 0906345960